锅炉水质要求 yêu cầu chất lượng nước lò hơi 2016年5月3日
一、锅炉用水评价指标
Đánh giá nước nồi hơi
二、水质不良对锅炉的危害
三、锅炉用水常用处理方法
四、义安特驱锅炉水质标准
一、锅炉用水常用评价指标 nước nồi hơi Đánh giá chung
一、锅炉用水常用评价指标
1、溶解固形物: 水经过过滤后,仍溶于水中的各种无机盐类、有机物等。单位为mg/L。
chất rắn hòa tan: Nước sau khi lọc, hòa tan trong nước vẫn còn rất nhiều các muối vô cơ, chất hữu cơ và như vậy。đơn vị: mg/L
2、硬度:表示水中钙、镁离子的总含量,单位为mmol/L。碳酸盐硬度(暂时硬度)、非碳酸盐硬度。
Độ cứng: Nó đại diện cho các ion canxi và magiê trong tổng hàm lượng nước。đơn vị: mmol/L
3、碱度:指水中能接受氢离子的物质的量。单位为mmol/- 、CO32- 、PO43-、
HCO3-及其弱酸盐类。天然水中碱度主要以碳酸氢根为主,锅水中碱度主要以OH- 和CO32-的形式存在。
Độ kiềm: Đề cập đến số tiền của nước có thể chấp nhận loài ion hydro。đơn vị: mmol/L
一、锅炉用水常用评价指标
4、PH值:表示水的酸、碱性的指标。指溶液中氢离子浓度的负对数。是直接影响锅炉结垢和腐蚀的指标。
PH: Nó đại diện cho các axit nước, chỉ số kiềm
5、氯离子(CI-):指水中氯离子的含量。间接地表示锅水中含盐量的变化。单位为mg/L.
CI- : Nó đề cập đến nội dung chloride ion trong nước
一、锅炉用水常用评价指标
一、锅炉用水评价指标
二、水质不良对锅炉的危害
Chất lượng nước kém cho những mối nguy hiểm nồi hơi
三、锅炉用水常用处理方法
四、义安特驱锅炉水质标准
二、水质不良对锅炉的危害
1、结垢??? Scaling???
结垢的危害ô nhiễm nguy hiểm
( lãng phí nhiên liệu )若结有1mm厚的水垢,浪费燃料约10%
2. 受热不均匀,发生受热面变形、爆破、爆炸
Sưởi ấm không đồng đều, biến dạng bề mặt làm nóng xảy ra, nổ mìn, nổ
Giảm hiệu suất lò hơi
二、水质不良对锅炉的危害
水垢的清除方法
phương pháp loại bỏ Scale
酸洗除垢sự ngâm trong muối
二、水质不良对锅炉的危害
锅炉水质培训 来自淘豆网m.daumloan.com转载请标明出处.