1、目的: mục đích
为全盘了解公司质量体系的执行状况,并籍以检讨缺失,不断改善,以确保体系能有效运作,满足客户的需求。
Nhằm kiểm tra tìm hiểu tình hình chấp hành hệ thống chất lượng của công ty, đồng thời xác định điểm thiếu xót để không ngừng cải thiện, nhằm đảm bảo hệ thống có thể vận hành một cách hiệu quả, đáp ứng nhu cầu của khách hàng
2、范围:phạm vi
适用于公司内部质量管理体系所涵盖的各部门。
Thích hợp với các bộ phận trong nội bộ trong công ty thực hiện mọi điều khoản trong hệ thống quản lý chất lượng
3、定义: 无。
Định nghĩa : không
4、职责:trách nhiệm
:核准全部内审计划。
Tổng giám đốc: phê chuẩn toàn bộ kế hoạch kiểm tra thẩm duyệt nội bộ
:全部内审计划的拟订、并督导实施。
Đại diện bên quản lý: sắp xếp toàn bộ kế hoạch kiểm tra nội bộ, đồng thời thực hiện nó
:内部质量审核及改善效果确认。
Kiểm tra nội bộ từng tổ nhỏ: phẩm duyệt chất lượng nội bộ và xác nhận cải thiện có hiệu quả
:配合内部质量审核执行及缺失改善。
Các bộ phận: phối hợp với các bộ phận khác trong công ty chấp hành thẩm duyệt kiểm tra chất lượng nội bộ và nếu thiếu xót sẽ cải thiện
5、作业内容:nội dung công việc
,见附件1。
Sơ đồ lưu trình quản lý quản lý thẩm duyệt nội bộ: xem phụ kiện 1
:
Thời cơ và trách nhiệm kiểm tra nội bộ
,在每年11月实施为原则,由管理者代表负责其筹划。
Công ty tiến hành nội bộ kiểm tra mỗi năm một lần, quy định vào tháng 11 hàng năm, do đại diện người quản lý chịu trách nhiệm lập kế hoạch
,呈总经理核准后实施。
Đại diện người quản lý vào cu
越南文的内部审核管理程序 来自淘豆网m.daumloan.com转载请标明出处.